🔍
Search:
HAY CHỮ
🌟
HAY CHỮ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
뛰어난 문장이나 글을 쓰는 사람.
1
NGƯỜI VĂN HAY CHỮ TỐT:
Người viết chữ hoặc viết văn giỏi.
-
☆
Tính từ
-
1
배워서 아는 것이 많다.
1
CÓ HỌC THỨC, HAY CHỮ, THÔNG THÁI:
Biết nhiều do học hỏi.
-
Danh từ
-
1
배워서 아는 것이 많음.
1
SỰ CÓ HỌC THỨC, SỰ HAY CHỮ, SỰ THÔNG THÁI:
Sự biết nhiều có được do học hỏi.
🌟
HAY CHỮ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1.
두들겨 치거나 돌려서 꽂히게 하다.
1.
ĐÓNG:
Đập liên tiếp vào hay xoay tròn và cắm vào.
-
2.
바탕이 되는 물건에 작은 물건을 붙이거나 끼워 넣다.
2.
CẨN, LÁT:
Gắn hay nhét vật nhỏ vào đồ vật mà dùng để làm nền.
-
3.
속이나 가운데에 밀어 넣다.
3.
ĐÚT VÀO:
Đẩy vào bên trong hay giữa.
-
4.
음식에 소를 넣다.
4.
DỒN VÀO, NHÉT VÀO:
Cho nhân vào món ăn.
-
5.
틀이나 판에 넣어 눌러 모양을 만들다.
5.
ẤN VÀO, IN:
Ấn vào khuôn hay khung để tạo hình.
-
6.
자기 쪽 사람을 은밀히 넣어 두다.
6.
CÀI NGƯỜI VÀO:
Bí mật đưa người phía mình vào.
-
7.
한곳을 뚫어지게 바라보다.
7.
NHÌN CHẰM CHẰM, DÁN MẮT VÀO:
Nhìn tập trung vào một chỗ.
-
8.
머리나 얼굴 등을 깊이 숙이거나 눌러서 대다.
8.
THỤT VÀO, VÙI VÀO:
Thụt sâu hay dúi sát đầu hay mặt…
-
9.
몸의 한 부분을 어디에 부딪치다.
9.
CHẠM, ĐỤNG, VA:
Đụng một phần của cơ thể vào đâu đó.
-
10.
식물이 뿌리를 내리다.
10.
MỌC (RỄ):
Thực vật đâm rễ.
-
11.
인쇄물 등에 글자나 그림을 집어넣다.
11.
IN LÊN:
Tạo hình hay chữ trên ấn phẩm.
-
12.
인쇄물이나 사진을 찍다.
12.
CHỤP LÊN:
Chụp hình hay chụp ấn phẩm in.
-
13.
실로 촘촘히 꿰매다.
13.
VIỀN QUANH:
Khâu vá kín mít bằng chỉ.
-
14.
정확히 알아듣게 말하거나 글씨를 알아보게 쓰다.
14.
KHẮC GHI:
Nói hay nghe hoặc viết được hiểu chính xác.
-
Động từ
-
1.
겉으로 드러나지 않고 속에 간직되다.
1.
ĐƯỢC HÀM CHỨA, ĐƯỢC NGỤ Ý:
Giữ ở bên trong và không bộc lộ ra ngoài.
-
2.
말이나 글에 많은 뜻이 담겨 있다.
2.
ĐƯỢC HÀM SÚC:
Nhiều nghĩa được chứa đựng trong lời nói hay chữ viết.
-
Danh từ
-
1.
살갗을 바늘로 찔러 그 안에 먹물이나 물감이 들어가게 하여 글자, 그림, 무늬 등을 새김. 또는 그렇게 새긴 글자, 그림, 무늬.
1.
VIỆC XĂM MÌNH, HÌNH XĂM:
Việc dùng kim nhọn châm vào da thành các hình rồi bôi nước lá chàm hoặc mực cho ăn vào da làm nổi rõ hình, hoa văn hay chữ. Hay chữ, hình, hoa văn được xăm.
-
☆☆
Động từ
-
1.
한곳에서 다른 곳으로 이동하게 하다.
1.
CHUYỂN:
Làm cho di dịch từ nơi này sang nơi khác.
-
2.
발걸음을 떼어 놓다.
2.
CHUYỂN, DỜI, ĐỔI:
Dịch bước chân đi rồi đặt xuống.
-
3.
관심이나 시선 등을 다른 대상으로 돌리다.
3.
CHUYỂN:
Quay sự quan tâm hay ánh mắt sang đối tượng khác.
-
4.
감정이나 사실 등을 다른 표현 방법으로 바꾸어 나타내다.
4.
CHUYỂN:
Đổi tình cảm hay sự thật bằng phương pháp biểu hiện khác rồi thể hiện.
-
5.
한 나라의 말이나 글을 다른 나라의 말이나 글로 바꾸다.
5.
CHUYỂN, DỊCH:
Đổi lời nói hay chữ viết của nước này sang lời nói hay chữ viết của nước khác.
-
6.
생각이나 결심을 행동으로 나타나게 하다.
6.
CHUYỂN, ĐỔI:
Làm cho thể hiện lời nói hay quyết tâm bằng hành động.
-
7.
불이나 소문 등을 한곳에서 다른 곳으로 번지게 하다.
7.
LAN, TRUYỀN:
Làm cho tin đồn hay ngọn lửa tỏa từ nơi này sang nơi khác.
-
8.
사상이나 버릇 등을 다른 사람에게 전하거나 심어 주다.
8.
TRUYỀN:
Trao hoặc gieo rắc cho người khác tư tưởng hay thói quen.
-
9.
병을 다른 사람에게 전염시키다.
9.
LÂY NHIỄM:
Gây truyền nhiễm bệnh tật cho người khác.
-
Động từ
-
1.
값을 받고 물건이나 권리를 남에게 넘기다.
1.
BÁN SANG:
Nhận tiền rồi chuyển cho người khác đồ vật hoặc quyền lợi.
-
2.
돈을 마련하기 위해 자식을 적당하지 않은 곳에 취업시키다.
2.
BÁN (CON):
Cho con cái vào làm việc ở nơi không thích đáng để kiếm tiền.
-
3.
사람을 돈을 받고 물건처럼 거래하다.
3.
BÁN, BUÔN (NGƯỜI):
Nhận tiền rồi giao dịch con người như đồ vật.
-
4.
이득을 얻기 위해 양심이나 신념 등을 내버리다.
4.
BÁN ĐỨNG:
Vứt bỏ lương tâm hay chữ tín... để nhận lợi ích.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
어떤 공간 속에 들어가게 하다.
1.
ĐẶT VÀO, ĐỂ VÀO:
Khiến cho lọt vào trong một không gian nào đó.
-
2.
다른 것과 합치거나 섞다.
2.
CHO VÀO, BỎ VÀO:
Gộp chung hay trộn lẫn vào thứ khác.
-
3.
어떤 범위 안에 들어 있게 하다.
3.
ĐƯA VÀO, ĐỂ VÀO:
Làm cho ở trong một phạm vi nào đó.
-
4.
무엇을 사이에 끼우거나 위에 입혀 어떤 효과가 나게 하다.
4.
CHÈN VÀO, ĐƯA VÀO:
Chèn thứ gì vào giữa hoặc trùm lên trên để tạo ra một hiệu quả nào đó.
-
5.
어떤 집단이나 단체에 소속되게 하다.
5.
ĐƯA VÀO:
Làm cho thuộc về một tổ chức hay đoàn thể nào đó.
-
6.
기계 등에 동력을 통하게 해서 작동시키다.
6.
BẬT LÊN, BẮT LÊN:
Làm khởi động những thứ như máy móc thông qua động lực.
-
7.
은행에 돈을 입금하다.
7.
GỬI:
Gửi tiền vào ngân hàng.
-
8.
무늬나 글자 등을 그리거나 인쇄하여 어떤 공간 속에 들어가게 하다.
8.
ĐƯA VÀO:
Vẽ hoặc in hoa văn hay chữ... rồi cho vào trong một không gian nào đó.
-
9.
중간에 다른 사람을 끼어들게 하다.
9.
ĐƯA VÀO:
Chèn người khác vào giữa chừng.
-
10.
무엇을 신청하기 위해 서류를 제출하다.
10.
NỘP VÀO:
Nộp giấy tờ để đăng ký cái gì đó.
-
11.
어떤 동작을 하기 위해 힘을 들이다.
11.
CHO VÀO, DỒN VÀO:
Dốc sức để thực hiện một động tác nào đó.
-
12.
목적을 이루기 위해 다른 사람에게 어떤 작용을 하다.
12.
GÂY:
Gây tác động nào đó lên người khác để đạt được mục đích.
-
13.
난방이나 요리 등을 하기 위한 시설이나 장치에 불을 붙이다.
13.
BẬT LÊN, ĐUN VÀO:
Mồi lửa vào thiết bị hay dụng cụ để sưởi ấm hay nấu ăn.
-
14.
신문이나 우유 등을 정기적으로 배달하다.
14.
PHÁT, GIAO:
Giao định kì những thứ như báo hay sữa.
-
15.
흙 속에 씨앗을 심다.
15.
GIEO:
Gieo hạt vào trong đất.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
생각이나 느낌을 표현하고 전달하는 사람의 소리.
1.
TIẾNG NÓI, GIỌNG NÓI, LỜI NÓI:
Tiếng của con người thể hiện và truyền đạt suy nghĩ hay cảm xúc.
-
2.
생각이나 느낌을 표현하고 전달하는 행동이나 태도.
2.
CÁCH NÓI CHUYỆN:
Hành động hay thái độ thể hiện và truyền đạt suy nghĩ hay cảm xúc.
-
3.
생각이나 느낌을 표현하고 전달하는 소리와 글자.
3.
TIẾNG:
Tiếng nói hay chữ viết thể hiện và truyền đạt suy nghĩ hay cảm xúc.
-
4.
단어나 구나 문장.
4.
TỪ NGỮ, CÂU CHỮ:
Từ, ngữ hay câu.
-
5.
사건에 대한 이야기나 세상에 떠도는 소문.
5.
TIN ĐỒN, LỜI ĐỒN ĐẠI:
Câu chuyện về sự kiện hay tin đồn lan truyền trên thế gian.
-
6.
논리적이거나 이치에 맞는 이야기.
6.
Câu chuyện không hợp logic hay lẽ thường.
-
7.
다시 강조하거나 확인하는 뜻을 나타내는 말.
7.
Từ thể hiện ý nhấn mạnh hay xác nhận lại.
-
8.
괜찮거나 잘되었다는 뜻을 나타내는 말.
8.
Từ thể hiện ý không sao hoặc tốt đẹp.
-
9.
어떤 행위가 잘 이루어지지 않음을 탄식하는 말.
9.
Từ than trách hành động nào đó không được thực hiện tốt đẹp.
-
10.
앞의 대상을 강조하는 말.
10.
Từ nhấn mạnh đối tượng phía trước.
-
11.
주의를 끌거나 문장을 끝낼 때 하는 말.
11.
Từ dùng khi thu hút sự chú ý hay kết thúc câu.
-
Động từ
-
1.
말이나 글 속에 어떠한 뜻을 갖고 있다.
1.
HÀM Ý:
Có ý nghĩa như thế nào đó trong lời nói hay chữ viết.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
생각이나 느낌 등을 나타내거나 전달하는 음성이나 문자 등의 수단. 또는 그 체계.
1.
NGÔN NGỮ:
Phương tiện như âm thanh hay chữ viết truyền đạt hoặc thể hiện tình cảm hay suy nghĩ... Hoặc hệ thống đó.
-
☆☆
Động từ
-
1.
그림이나 글씨 등을 파다.
1.
KHẮC, CHẠM TRỔ, ĐIÊU KHẮC:
Khắc tranh hay chữ...
-
2.
마음속에 잊지 않도록 깊이 기억하다.
2.
KHẮC KHI, GHI LÒNG TẠC DẠ:
Ghi nhớ sâu sắc để không quên trong lòng.
-
3.
적거나 인쇄하다.
3.
Ghi hoặc in.
-
☆☆
Động từ
-
1.
걱정이나 긴장 등이 잊혀지거나 풀어져 없어지다.
1.
TRỞ NÊN NHẸ NHÀNG, TRỞ NÊN HẾT LO:
Sự lo lắng hay căng thẳng … bị quên đi hay được giải tỏa không còn nữa.
-
2.
잡거나 쥐고 있던 물체가 어떤 곳에 있게 되다.
2.
ĐƯỢC ĐẶT XUỐNG, ĐƯỢC ĐỂ XUỐNG:
Vật đang nắm hay giữ được ở nơi nào đó.
-
3.
어떤 시설이나 장치가 설치되다.
3.
ĐƯỢC LẮP, ĐƯỢC LẮP ĐẶT:
Cơ sở vật chất hay thiết bị nào đó được lắp đặt.
-
4.
곤란하거나 피하고 싶은 상황에 처하다.
4.
BỊ ĐẶT VÀO, BỊ RƠI VÀO:
Ở vào tình huống khó khăn hay muốn né tránh.
-
5.
강조할 곳이 주어지다.
5.
ĐƯỢC ĐẶT VÀO, ĐƯỢC ĐƯA VÀO:
Chỗ nhấn mạnh được đưa vào.
-
6.
무늬나 그림, 글자 등이 새겨지다.
6.
ĐƯỢC IN VÀO, ĐƯỢC THÊU LÊN, ĐƯỢC CHẠM VÀO:
Hoa văn, tranh hay chữ... được khắc họa.
-
Danh từ
-
1.
칠판이나 화이트보드 등에 쓴 글씨나 그림을 문질러서 지우는 물건.
1.
ĐỒ LAU BẢNG:
Đồ vật dùng để cọ sát và xóa đi những hình vẽ hay chữ viết trên bảng đen hoặc bảng trắng.
-
Danh từ
-
1.
말이나 글 속에 어떠한 뜻이 들어 있음. 또는 그 뜻.
1.
SỰ HÀM Ý:
Việc ý nghĩa như thế nào đó có trong lời nói hay chữ viết. Hoặc ý nghĩa đó.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
손으로 잡거나 누르고 있던 물건을 손을 펴거나 힘을 빼서 손에서 빠져나가게 하다.
1.
ĐẶT, ĐỂ:
Buông tay hay thả lỏng làm cho vật đang giữ hay ấn trong tay rời khỏi tay.
-
2.
계속해 오던 일을 그만두다.
2.
ĐỂ LẠI, DỪNG:
Ngừng việc vẫn đang làm.
-
3.
걱정이나 긴장 등을 잊거나 풀어 없애다.
3.
BỎ LẠI:
Quên đi nỗi lo hay giải tỏa hết sự căng thẳng.
-
4.
노름이나 내기에서 돈을 걸다.
4.
ĐẶT, CƯỢC:
Đặt cược tiền trong cờ bạc hay cá cược.
-
5.
논의의 대상으로 삼다.
5.
ĐƯA RA:
Lấy làm đối tượng bàn luận.
-
6.
수판이나 막대기 등을 이용하여 수를 세다.
6.
ĐẶT (CON TÍNH):
Dùng bàn tính hay que để đếm số lượng.
-
7.
빨리 가도록 힘을 더하다.
7.
TĂNG TỐC:
Dùng thêm sức để đi nhanh.
-
8.
병에서 벗어나 몸이 회복되다.
8.
HẾT, KHỎI:
Khỏi bệnh và cơ thể được bình phục.
-
9.
잡거나 쥐고 있던 물체를 어떤 곳에 두다.
9.
ĐẶT, ĐỂ:
Đặt vật thể đang cầm hay nắm xuống một chỗ nào đó.
-
10.
어떤 곳에 기계나 장치, 구조물 등을 설치하다.
10.
LẮP ĐẶT, MẮC:
Lắp đặt máy móc hay thiết bị, vật cấu thành vào một nơi nào đó.
-
11.
동물이나 물고기를 잡기 위해 일정한 곳에 무엇을 두다.
11.
ĐẶT, GÀI, GIĂNG:
Đặt cái gì đó ở một nơi nhất định để bắt thú hay cá.
-
12.
무늬나 그림, 글자 등을 새기다.
12.
THÊU, ĐÍNH, GẮN, CẨN:
Khắc họa hoa văn, tranh hay chữ.
-
13.
불을 지르거나 피우다.
13.
CHÂM, ĐỐT, THỔI:
Châm lửa hay nhóm lửa.
-
14.
옷, 이불, 방석 등을 만들 때 속에 솜이나 털과 같은 내용물을 넣다.
14.
CHO VÀO, NHÉT, ĐỘN:
Cho vật đệm như bông hay lông vào bên trong khi may quần áo, chăn mền, miếng lót chỗ ngồi.
-
15.
중심이 되는 음식에 다른 것을 섞어서 한 음식으로 만들다.
15.
THÊM, CHO VÀO:
Trộn thứ khác vào món chính để làm thành một món ăn.
-
16.
심어서 가꾸거나 키우다.
16.
TRỒNG, NUÔI:
Trồng trọt, tỉa tót hay nuôi lớn.
-
17.
어떤 수에 수를 더하다.
17.
THÊM VÀO, CỘNG VÀO:
Cộng thêm số vào một số nào đó.
-
18.
어떤 목적을 위하여 사람이나 동물 등을 내보내다.
18.
CHO, DÙNG:
Dùng người hay động vật nhằm một mục đích nào đó.
-
19.
치료를 위해 주사나 침을 찌르다.
19.
CHÂM, TIÊM:
Tiêm thuốc hay châm cứu để chữa trị.
-
20.
상대에게 어떤 행동을 하다.
20.
GÂY, LÀM:
Thực hiện hành động nào đó với đối phương.
-
21.
돈이나 이자를 받고 집이나 돈, 쌀 등을 빌려주다.
21.
CHO THUÊ, CHO VAY:
Cho mượn nhà, tiền, gạo và lấy lãi hay tiền.
-
22.
값을 계산하여 매기다.
22.
ĐỊNH GIÁ:
Tính toán và đưa ra giá.
-
23.
장기나 바둑에서 돌이나 말을 두다.
23.
ĐI, ĐẶT:
Đi con cờ hay viên đá trong cờ tướng hay cờ vây.
-
24.
총이나 대포를 쏘다.
24.
BẮN:
Bắn súng hay đại bác.
-
25.
어떤 내용을 편지 등으로 알리다.
25.
ĐÁNH ĐIỆN, GỬI THƯ:
Cho biết nội dung nào đó bằng thư từ...
-
26.
말을 높이지 않고 반말로 말하다.
26.
HẠ:
Không nói kính ngữ mà nói kiểu thân mật.
-
27.
기계 장치를 조작하여 원하는 상태가 되게 하다.
27.
CHỈNH, ĐẶT, CÀI:
Điều chỉnh máy móc cho trở thành trạng thái mong muốn.
-
Động từ
-
1.
말이나 글 속에 어떠한 뜻이 들어 있다.
1.
ĐƯỢC HÀM Ý:
Ý nghĩa như thế nào đó có trong lời nói hay chữ viết.
-
Danh từ
-
1.
피아노나 오르간 같은 악기에서 손가락으로 누르거나 두들겨 소리를 내도록 하는 부분.
1.
BÀN PHÍM:
Bộ phần ấn hoặc gõ bằng ngón tay rồi làm cho phát ra âm thanh ở nhạc khí như đàn piano hay organ.
-
2.
호텔에서, 방 열쇠를 걸어 두는 판.
2.
BẢNG CHÌA KHOÁ:
Tấm bảng có treo chìa khoá phòng ở khách sạn.
-
3.
전자식 건반 악기.
3.
ĐÀN ORGAN:
Nhạc cụ bàn phím dạng điện tử. tử.
-
4.
컴퓨터에서, 문자나 기호를 입력하는 글자판.
4.
BÀN PHÍM:
Bàn chữ nhập ký hiệu hay chữ ở máy tính.
-
Danh từ
-
1.
잘 쓰지 못한 글씨나 글.
1.
NÉT CHỮ NGUỆCH NGOẠC:
Bài viết hay chữ viết không được đẹp.
-
2.
글씨나 글을 잘 쓰지 못하는 사람.
2.
NGƯỜI VIẾT CHỮ XẤU, NGƯỜI VIẾT NGUỆCH NGOẠC:
Người không thể viết bài viết hay chữ đẹp.
-
3.
(겸손하게 이르는 말로) 자기가 쓴 글씨나 글.
3.
BÀI VIẾT CỦA TÔI, CHỮ CỦA TÔI:
(cách nói khiêm tôn) Chữ viết hay bài viết do mình viết.
-
Động từ
-
1.
구멍이나 구덩이가 만들어지다.
1.
ĐƯỢC ĐÀO, BỊ ĐÀO:
Lỗ hay hầm hố được tạo ra.
-
2.
단단한 물체가 깎여 그림이나 글씨 등이 새겨지다.
2.
ĐƯỢC KHẮC:
Vật thể cứng được cắt gọt, tạo ra hình hay chữ.
-
3.
천이나 종이의 한 부분이 빙 돌려서 오려지다.
3.
ĐƯỢC KHOÉT, BỊ KHOÉT:
Một phần của vải hay giấy được quay tròn và cắt.
-
Danh từ
-
1.
언어에서, 주석이나 보충적인 내용을 덧붙이거나, 우리말 표기와 원어 표기를 아울러 보이거나, 생략할 수 있는 요소임을 나타내거나, 희곡 등 대화를 적는 글에서 동작이나 분위기, 상태를 드러내거나, 내용이 들어간 자리임을 나타내거나, 항목의 순서나 종류를 나타내는 숫자나 문자 등에 쓰는 문장 부호.
1.
DẤU NGOẶC ĐƠN:
1. Dấu câu dùng cho con số hay chữ viết, trong ngôn ngữ, thêm nội dung mang tính bổ sung hay chú thích, thể hiện đồng thời cách ghi tiếng Hàn và tiếng gốc, thể hiện yếu tố có thể tỉnh lược, thể hiện động tác, bầu không khí hay trạng thái trong lời thoại của hí khúc..., thể hiện chỗ có nội dung để vào, thể hiện thứ tự hay loại mục.
-
2.
수학에서, 어떤 식의 계산을 다른 계산보다 먼저 할 것을 나타내는 부호 ‘( )’의 이름.
2.
DẤU NGOẶC ĐƠN:
Tên gọi của kí hiệu '( )' thể hiện việc sẽ làm phép tính nào đó trước phép tính khác, trong toán học.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
글이나 글자를 보고 그 음대로 소리를 내어 말로 나타내다.
1.
ĐỌC:
Nhìn bài hay chữ rồi phát ra tiếng theo âm đó và thể hiện thành lời.
-
2.
글을 보고 뜻을 알다.
2.
ĐỌC HIỂU:
Nhìn chữ và biết ý nghĩa.
-
8.
작가의 작품을 보다.
8.
ĐỌC:
Xem tác phẩm của nhà văn.
-
3.
그림이나 기호, 소리가 나타내는 뜻을 알다.
3.
ĐỌC ĐƯỢC:
Biết ý nghĩa mà bức tranh, kí hiệu hay âm thanh thể hiện.
-
4.
어떤 대상이나 상황의 성격, 특징을 이해하다.
4.
NẮM BẮT:
Hiểu đặc trưng, tính cách của tình huống hay đối tượng nào đó.
-
5.
표정이나 행동을 보고 사람의 마음을 알아차리다.
5.
NẮM BẮT:
Nhìn vẻ mặt hay hành động rồi nhận biết tâm tư của con người.
-
9.
바둑이나 장기에서, 수를 생각하거나 상대편의 수를 헤아려 짐작하다.
9.
ĐỌC, BIẾT:
Suy nghĩ về số hoặc tính toán số của đối phương trong cờ tưởng hay cờ vây.
-
6.
컴퓨터의 정보 내용을 파악하다.
6.
ĐỌC, XEM:
Nắm bắt nội dung thông tin của máy vi tính.
-
10.
어떤 글이나 말을 특정한 방식으로 풀이하다.
10.
ĐỌC:
Giải nghĩa lời nói hay bài viết nào đó theo phương thức riêng.